Phiên âm : shā rén xū jiàn xiě, jiù rén xū jiù chè.
Hán Việt : sát nhân tu kiến huyết, cứu nhân tu cứu triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻做事要澈底。《水滸傳》第六二回:「常言道:『殺人須見血, 救人須救徹。』既然有一千兩金子在此, 我和你替他上下使用。」